Characters remaining: 500/500
Translation

hội viên

Academic
Friendly

Từ "hội viên" trong tiếng Việt có nghĩangười thuộc về một tổ chức, một hội nào đó. Từ này được cấu thành từ hai phần: "hội" có nghĩamột nhóm người cùng chung một mục đích, "viên" chỉ người thành viên trong nhóm đó.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Hội viên" người tham gia, thành viên của một hội, tổ chức nào đó.
    • dụ: "hội viên hội phụ nữ" nghĩa là người phụ nữ thành viên của hội phụ nữ.
  2. Cách sử dụng:

    • "Tôi hội viên của câu lạc bộ thể thao địa phương." (Tôi thành viên của câu lạc bộ thể thao tại địa phương.)
    • "Hội viên của tổ chức từ thiện này sẽ được tham gia các hoạt động xã hội." (Người thuộc tổ chức từ thiện này sẽ được tham gia các hoạt động.)
  3. Sử dụng nâng cao:

    • "Chúng ta cần thu hút thêm hội viên để mở rộng hoạt động của tổ chức." (Chúng ta cần thêm thành viên để phát triển hoạt động của tổ chức.)
    • "Hội viên cần tuân thủ quy định của hội để duy trì sự đoàn kết." (Thành viên cần theo đúng quy định của hội để giữ sự hòa hợp.)
  4. Biến thể của từ:

    • "Hội" có thể kết hợp với nhiều từ khác để chỉ các loại hội khác nhau như "hội thể thao", "hội phụ huynh", "hội đồng",...
    • "Viên" cũng có thể kết hợp với các từ khác để chỉ những người thuộc về nhóm nào đó, như "thành viên", "cộng viên",...
  5. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • "Thành viên": Cũng có nghĩangười thuộc về một nhóm, tổ chức, có thể dùng thay thế cho "hội viên" trong một số trường hợp.
    • "Cộng tác viên": Chỉ người tham gia vào một hoạt động, dự án nhưng không nhất thiết thành viên chính thức của tổ chức.
  6. Lưu ý:

    • "Hội viên" thường được sử dụng trong bối cảnh chính thức hơn, dụ như các tổ chức, hội nhóm, trong khi "thành viên" có thể được sử dụng rộng rãi hơn trong nhiều bối cảnh khác nhau.
    • Khi nhắc đến "hội viên" trong một tổ chức lớn hơn như "Liên hợp quốc", chúng ta có thể nói "Nước hội viên của Liên hợp quốc" để chỉ các quốc gia thành viên.
  1. d. Người ở trong tổ chức của một hội; thành viên của một hội. Hội viên Hội phụ nữ. Nước hội viên của Liên Hợp Quốc.

Comments and discussion on the word "hội viên"